99+ thuật ngữ cho từng lĩnh vực marketing (P1)

Nguyên Linh

Well-known member
Digital Marketing

Digital Marketing là một lĩnh vực trong Marketing liên quan đến việc sử dụng các kỹ thuật kỹ thuật số để tiếp cận và tương tác với khách hàng. Digital Marketing là một lĩnh vực đang phát triển nhanh chóng và đóng vai trò quan trọng trong việc xây dựng và phát triển thương hiệu. Vì thế, rất cần thiết cho bạn có thể hiểu được những thuật ngữ trong Digital Marketing.

SEO: Search Engine Optimizatio
SEM: Search Engine Marketing
PPC: Pay-per-click
CTA: Call-to-Action
CPC: Cost-per-click
CTR: Click-through rate
CPA: Cost-per-action
CRM: Customer Relationship Management
CMS: Content Management System
KPI: Key Performance Indicator
ROI: Return on Investment
UX: User Experience
UI: User Interface
SMM: Social Media Marketing
SMO: Social Media Optimization
ORM: Online Reputation Management
IA: Information Architecture
API: Application Programming Interface
CRO: Conversion Rate Optimization
A/B testing: Split testing
GA: Google Analytics
GMB: Google My Business
SERP: Search Engine Results Page
PLA: Product Listing Ads
LTV: Lifetime Value

Advertising

Trong thời kỳ Marketing đang phát triển như ngày nay, bạn đã không còn thấy quá xa lạ với từ Advertising (Quảng cáo). Quảng cáo xuất hiện ở bất cứ nơi nào, bất cứ lúc nào. Tuy nhiên để hiểu về quảng cáo lại là một điều khó nhằn, đặc biệt hơn lĩnh vực này chứa khá nhiều những thuật ngữ chuyên sâu khá khó nhớ.

ATL: Above The Line
BTL: Below The Line
OOH: Out of Home
TVC: Television Commercial
PR: Public Relations
DM: Direct Mail
POS: Point of Sale
POP: Point of Purchase
DOOH: Digital Out of Home
AR: Augmented Reality
VR: Virtual Reality
AV: Audiovisual
CPM: Cost-per-thousand
DMA: Direct Marketing Association
CTA: Call-to-Action
DRTV: Direct Response TV
EoM: End of Month
EoQ: End of Quarter
EoY: End of Year
FAB: Features, Advantages, Benefits

Branding

Branding là lĩnh vực trong Marketing tập trung vào việc tạo dựng và phát triển thương hiệu. Các hoạt động trong lĩnh vực này bao gồm xác định USP (Unique Selling Proposition), bộ nhận diện thương hiệu, tạo hình ảnh thương hiệu, quản lý thương hiệu, v.v. Branding có chứa những thuật ngữ mà chắc chắn bạn đã ít nhất gặp một lần vì nó vô cùng quen thuộc.

USP: Unique Selling Proposition
DNA: Brand DNA
B2B: Business-to-Business
B2C: Business-to-Consumer
NPS: Net Promoter Score
SWOT: Strengths, Weaknesses, Opportunities, Threats
Co-branding: Collaborative branding
CSR: Corporate Social Responsibility
DTC: Direct-to-Consumer
EoL: End of Life
EQ: Emotional Quotient
FMCG: Fast-Moving Consumer Goods
P2P: Person-to-Person
R&D: Research and Development
 
Bên trên