Nguyên Linh
Well-known member
Trade Marketing
Trade Marketing là lĩnh vực trong Marketing liên quan đến các hoạt động tiếp cận trực tiếp với khách hàng bán lẻ. Các hoạt động trong lĩnh vực này bao gồm quản lý điểm bán hàng, quản lý dòng sản phẩm, quản lý giá cả, v.v. Trade Marketing bao gồm các thuật ngữ viết tắt sau:
POP: Point of Purchase
POS: Point of Sale
RSP: Recommended Selling Price
EPOS: Electronic Point of Sale
DSD: Direct Store Delivery
SKU: Stock Keeping Unit
PoS: Proof of Sale
NFR: Not For Resale
FIFO: First In, First Out
PR
PR ( Public Relations) lĩnh vực trong Marketing liên quan đến việc xây dựng và duy trì mối quan hệ với khách hàng, cổ đông, cộng đồng, các tổ chức và đối tác. Các hoạt động PR bao gồm viết báo cáo báo chí, tổ chức sự kiện, quản lý tình hình khẩn cấp, v.v. Hoạt động trong lĩnh vực PR bạn sẽ thường xuyên bắt gặp những thuật ngữ sau:
CSR: Corporate Social Responsibility
CTA: Call-to-Action
KOL: Key Opinion Leader
ROI: Return on Investment
IMC: Integrated Marketing Communication
SM: Social Media
SMO: Social Media Optimization
WOM: Word of Mouth
WOMM: Word of Mouth Marketing
Crisis PR: Crisis Public Relations
Research
Market Research là lĩnh vực trong Marketing liên quan đến việc thu thập và
phân tích thông tin về thị trường, bao gồm sản phẩm, khách hàng, đối thủ cạnh
tranh và các yếu tố khác. Các phương pháp nghiên cứu thị trường bao gồm
khảo sát, phỏng vấn, nhóm thảo luận, v.v. Một số thuật ngữ trong Marketing Research như sau:
MR: Market Research
B2B: Business-to-Business
B2C: Business-to-Consumer
P2P: Person-to-Person
CATI: Computer-Assisted Telephone Interviewing
CAPI: Computer-Assisted Personal Interviewing
F2F: Face-to-Face
IDI: In-Depth Interview
FGD: Focus Group Discussion
UX: User Experience
Media
Chắc hẳn bạn sẽ thấy vô số những nội dung trên các nền tảng Social về quảng bá sản phẩm hay giảm giá khuyến mãi. Đó là một trong những hoạt động của lĩnh vực Media Marketing. Media là lĩnh vực trong Marketing liên quan đến việc quảng bá sản phẩm hoặc dịch vụ thông qua các phương tiện truyền thông như TV, radio, báo chí, trang web, v.v. Với sự phát triển ngày nay thì Media trở thành một phần không thể thiếu trong tiếp thị, vì thế việc hiểu được những thuật ngữ trong Media là một việc vô cùng cần thiết. Dưới đây là một số thuật ngữ của Media Marketing.
AVE: Advertising Value Equivalency
CPM: Cost-per-thousand
CPP: Cost-per-point
GRP: Gross Rating Points
OTS: Opportunity to See
TRP: Target Rating Points
VOD: Video on Demand
PR: Public Relations
DM: Direct Mail
OOH: Out of Home
LIFO: Last In, First Out
Trade Marketing là lĩnh vực trong Marketing liên quan đến các hoạt động tiếp cận trực tiếp với khách hàng bán lẻ. Các hoạt động trong lĩnh vực này bao gồm quản lý điểm bán hàng, quản lý dòng sản phẩm, quản lý giá cả, v.v. Trade Marketing bao gồm các thuật ngữ viết tắt sau:
POP: Point of Purchase
POS: Point of Sale
RSP: Recommended Selling Price
EPOS: Electronic Point of Sale
DSD: Direct Store Delivery
SKU: Stock Keeping Unit
PoS: Proof of Sale
NFR: Not For Resale
FIFO: First In, First Out
PR
PR ( Public Relations) lĩnh vực trong Marketing liên quan đến việc xây dựng và duy trì mối quan hệ với khách hàng, cổ đông, cộng đồng, các tổ chức và đối tác. Các hoạt động PR bao gồm viết báo cáo báo chí, tổ chức sự kiện, quản lý tình hình khẩn cấp, v.v. Hoạt động trong lĩnh vực PR bạn sẽ thường xuyên bắt gặp những thuật ngữ sau:
CSR: Corporate Social Responsibility
CTA: Call-to-Action
KOL: Key Opinion Leader
ROI: Return on Investment
IMC: Integrated Marketing Communication
SM: Social Media
SMO: Social Media Optimization
WOM: Word of Mouth
WOMM: Word of Mouth Marketing
Crisis PR: Crisis Public Relations
Research
Market Research là lĩnh vực trong Marketing liên quan đến việc thu thập và
phân tích thông tin về thị trường, bao gồm sản phẩm, khách hàng, đối thủ cạnh
tranh và các yếu tố khác. Các phương pháp nghiên cứu thị trường bao gồm
khảo sát, phỏng vấn, nhóm thảo luận, v.v. Một số thuật ngữ trong Marketing Research như sau:
MR: Market Research
B2B: Business-to-Business
B2C: Business-to-Consumer
P2P: Person-to-Person
CATI: Computer-Assisted Telephone Interviewing
CAPI: Computer-Assisted Personal Interviewing
F2F: Face-to-Face
IDI: In-Depth Interview
FGD: Focus Group Discussion
UX: User Experience
Media
Chắc hẳn bạn sẽ thấy vô số những nội dung trên các nền tảng Social về quảng bá sản phẩm hay giảm giá khuyến mãi. Đó là một trong những hoạt động của lĩnh vực Media Marketing. Media là lĩnh vực trong Marketing liên quan đến việc quảng bá sản phẩm hoặc dịch vụ thông qua các phương tiện truyền thông như TV, radio, báo chí, trang web, v.v. Với sự phát triển ngày nay thì Media trở thành một phần không thể thiếu trong tiếp thị, vì thế việc hiểu được những thuật ngữ trong Media là một việc vô cùng cần thiết. Dưới đây là một số thuật ngữ của Media Marketing.
AVE: Advertising Value Equivalency
CPM: Cost-per-thousand
CPP: Cost-per-point
GRP: Gross Rating Points
OTS: Opportunity to See
TRP: Target Rating Points
VOD: Video on Demand
PR: Public Relations
DM: Direct Mail
OOH: Out of Home
LIFO: Last In, First Out