Lê Thanh Ngân
Well-known member
CẤU TRÚC CHUNG CỦA MODAL VERB
Modal verb có chức năng dùng để nói về mệnh lệnh chính thức
CAN : thường dùng trong câu mang nghĩa khẳng định. Thông thường, Can dùng với thì ở hiện tại hoặc tương lai.
Khẳng định: (+) S + Modal Verb + Vinf + …
Phủ định: (-) S + Modal Verb + (not/n’t) + Vinf…
Nghi vấn: (?) Modal Verb + S + Vinf…?
Phủ định: (-) S + Modal Verb + (not/n’t) + Vinf…
Nghi vấn: (?) Modal Verb + S + Vinf…?
- Modal verb có chức năng dùng để diễn tả khả năng xảy ra về một điều gì đó (vật chất hoặc tinh thần)
- Modal verb có chức năng dùng để nói về sự cho phép
- Modal verb có chức năng dùng để đưa ra lời khuyên, gợi ý hay lời đề nghị
- Modal verb có chức năng đưa ra yêu cầu hay lời mời lịch sự
- Modal verb có chức năng dùng để nói về thói quen
- Modal verb có chức năng dùng để nhấn mạnh một sự việc hay hành động nào đó
Modal verb có chức năng dùng để nói về mệnh lệnh chính thức
- Ex: My mothher ordered me that I would do my homework before going out.
CAN : thường dùng trong câu mang nghĩa khẳng định. Thông thường, Can dùng với thì ở hiện tại hoặc tương lai.
- phỏng đoán khả năng một việc xảy ra ở hiện tại: có thể xảy ra
- nói về khả năng, năng lực ở hiện tại: có thể làm được gì đó
- cho phép hoặc xin phép: được phép làm gì đó
- dùng trong yêu cầu hay lời mời lịch sự
- Ở dạng phủ định chúng ta có thể sử dụng: Can’t hoặc Cannot.
- Trong văn viết thông thường thì sử dụng can’t, văn viết trang trọng thì sử dụng “cannot”. Không sử dụng “can not”.
- “Can not” chỉ xuất hiện khi từ “not” thuộc cấu trúc khác.
- nói về khả năng, năng lực trong quá khứ: đã có thể làm được gì đó
- cho phép hoặc xin phép một cách lịch sự: đã được phép làm gì đó
- dùng trong yêu cầu hay lời mời lịch sự
- dạng quá khứ của can, dùng trong câu điều kiện, câu tường thuật, bàng thái cách.
- sự việc sẽ xảy ra trong tương lai (thì tương lai đơn)
- thói quen ở hiện tại
- dùng trong yêu cầu hay lời mời lịch sự
- thể hiện ý muốn / đưa ra một lời hứa
- sự việc sẽ xảy ra sau một thời điểm trong quá khứ
- thói quen trong quá khứ
- dùng trong yêu cầu hay lời mời lịch sự
- dạng quá khứ của will, dùng trong câu điều kiện, câu tường thuật, bàng thái cách.
- phỏng đoán khả năng một việc xảy ra ở hiện tại: có thể xảy ra
- cho phép hoặc xin phép
- phỏng đoán khả năng một việc xảy ra ở hiện tại: gần như chắc chắn xảy ra
- bắt buộc phải làm gì đó
- đưa ra lời khuyên: nên làm gì đó
- dùng trong yêu cầu hay lời mời lịch sự
Lưu ý: chỉ dùng cho ngôi I và we
- đưa ra lời khuyên: nên làm gì đó
- sự việc sẽ xảy ra trong tương lai
- dùng trong câu điều kiện, câu tường thuật.