trieu.dev.da
Nguyễn Thanh Triều
lar-53/
|--- app/
│ |--- Console
│ |--- Exceptions
│ |--- Http
│ │ |--- Controllers/
│ |--Auth
│ |--Controller.php
│ │ |--- Middleware
│ │ └── Kernel.php
│ |--- Providers
| └--- User.php
|--- bootstrap/
|--- config/
|--- database/
|--- public/
| |--- ...
| |--- index.php
|--- resources/
| |--- assets
| |--- lang
| |--- views
|--- routes/
| |--- api.php
| |--- console.php
| |--- web.php
|--- storage/
|--- tests/
|--- vendor/
|--- .env
|--- .env.example
|--- .gitattributes
|--- .gitignore
|--- artisan
|--- composer.json
|--- composer.lock
|--- gulpfile.js
|--- package.json
|--- phpunit.xml
|--- readme.md
|--- server.php
- Chú thích:
|--- app/
│ |--- Console
│ |--- Exceptions
│ |--- Http
│ │ |--- Controllers/
│ |--Auth
│ |--Controller.php
│ │ |--- Middleware
│ │ └── Kernel.php
│ |--- Providers
| └--- User.php
|--- bootstrap/
|--- config/
|--- database/
|--- public/
| |--- ...
| |--- index.php
|--- resources/
| |--- assets
| |--- lang
| |--- views
|--- routes/
| |--- api.php
| |--- console.php
| |--- web.php
|--- storage/
|--- tests/
|--- vendor/
|--- .env
|--- .env.example
|--- .gitattributes
|--- .gitignore
|--- artisan
|--- composer.json
|--- composer.lock
|--- gulpfile.js
|--- package.json
|--- phpunit.xml
|--- readme.md
|--- server.php
- Chú thích:
- app:Chứa các thư mục, các tập tin php, thư viện, models.
- Console: Chứa các tập tin định nghĩa các câu lệnh trên artisan.
- Exception: Chứa các tập tin quản lý, điều hướng lỗi.
- Http
- Controllers : Chứa các controllers của project.
- Middleware: Chứa các tập tin lọc và ngăn chặn các requests.
- Kernel.php: Cấu hình, định nghĩa Middleware.
- Providers: Chứ các providers thực hiện việc binding vào service container(ở phần nâng cao mình sẽ nói sau).
- User.php: Là model User mà Laravel tự địn sẵn cho chúng ta.
- bootstrap:Chứa tập tin điều hướng hệ thống.
- config: Chứa mọi tập tin cấu hình của Laravel.
- database:Chứa các thư mục tập tin vềdatabase.
- migrations: Chứa các tập tin định nghĩa,khởi tạo và sửa bảng.
- seeds: Chứa các tập tin định nghĩa dữ liệu insert(thêm) vào trong database.
- factories: Chứa các tập tin định nghĩa các cột bảng dữ liệu để tạo ra các dữ liệu ảo.
- public:Chứa các tập tin css, js, image.
- index.php: Đây là tệp tin root của Laravel.
- resources: Chứa các views, ngôn ngữ(language) của project.
- routes: Chứa các tập tin định nghĩa các router, xử lý điều hướng router bao gồm : web, api và console(Mình sẽ nói thêm ở phần sau).
- storage: Chứa các tập tin hệ thống cache, session, ...
- tests: ...
- vendor: Chứa các package mà laravel yêu cầu.
- .env: Là tập tin cấu hình chính của laravel như key app,database.
- .env.example: Tệp tin cấu hình mẫu của laraver.
- composer.json: tập tin của composer.
- composer.lock: tập tin của composer.
- package.js: Tập tin cấu hình của nodejs (chứa các package cần dùng cho projects).
- gulpfile.js: Là tập tin gulp builder.
- phpunit.xml: Là tập tin xml của phpunit dùng để testing project.
- server.php: Là tập tin để artisan trỏ đến tạo server khi gõ lệnh php artisan serve .
- artisan: Tập tin thực thi lệnh của Laravel.