Ngoài những nâng cấp về thiết kế, màn hình hay các tính năng Awesome Intelligence, hiệu năng cũng là một yếu tố đáng chú ý trên Galaxy A56 5G. Cụ thể hơn, sản phẩm trang bị Exynos 1580, một con chip hoàn toàn mới do chính Samsung sản xuất. Qua trải nghiệm chơi game, Galaxy A56 5G thể hiện sức mạnh tốt, tuy nhiên còn gặp nhiều vấn đề về mặt tối ưu.
Exynos 1580 là con chip gì?
Exynos 1580 được xây dựng trên tiến trình EUV FinFET 4nm thế hệ thứ ba của Samsung. Về cấu trúc, chipset sở hữu một nhân Cortex-A720 hiệu năng cao (2,9 GHz), ba nhân Cortex-A720 (2,6 GHz) và bốn nhân Cortex-A520 tiết kiệm điện (1,95 GHz). So với Exynos 1480 trước đây, Exynos 1580 có cùng tiến trình, tuy nhiên nhân hiệu năng được tăng mạnh về xung nhịp.
Qua các bài chấm điểm hiệu năng, Exynos 1580 cho kết quả tương đối ấn tượng. Với AnTuTu Benchmark, Galaxy A56 5G đạt 881 nghìn điểm, trong đó có hơn 240 nghìn điểm GPU. Cần nhớ rằng, đây là kết quả rất tốt khi đặt cạnh các con chip có cùng phân khúc khác, chẳng hạn như Dimensity 7300-Ultra, Dimensity 7350 cho đến Snapdragon 7s Gen 3. Trong dải phân khúc từ 8 – 10 triệu, chỉ có Dimensity 8400-Ultra trên POCO X7 Pro mới cho hiệu năng nhỉnh hơn rõ rệt nếu so với Exynos 1580 trên Galaxy A56 5G.
Chuyển sang 3DMark, mình tiến hành chấm điểm Galaxy A56 5G với bài thử nghiệm Wild Life Extreme Stress Test. Kết quả, Exynos 1580 đạt độ ổn định lên đến 97,6%, cùng điểm số tối đa 1.290. Đáng chú ý, trong suốt bài chấm benchmark, thiết bị chỉ tăng 6 độ (từ 30 – 36 độ C).

Exynos 1580 được xây dựng trên tiến trình EUV FinFET 4nm thế hệ thứ ba của Samsung. Về cấu trúc, chipset sở hữu một nhân Cortex-A720 hiệu năng cao (2,9 GHz), ba nhân Cortex-A720 (2,6 GHz) và bốn nhân Cortex-A520 tiết kiệm điện (1,95 GHz). So với Exynos 1480 trước đây, Exynos 1580 có cùng tiến trình, tuy nhiên nhân hiệu năng được tăng mạnh về xung nhịp.
Exynos 1480 | Exynos 1580 | |
Tiến trình | 4 nm | 4 nm |
Cấu trúc CPU | 4x Cortex-A78 @ 2,75GHz 4x Cortex-A55 @ 2,0GHz | 1x Cortex-A720 @ 2,9GHz 3x Cortex-A720 @ 2,6GHz 4x Cortex-A520 @ 1,95GHz |
Cấu trúc GPU | Xclipse 530 RDNA 3, 1x WGP | Xclipse 540 RDNA 3, 2x WGP |
Chipset | Mẫu máy trang bị | Điểm số AnTuTu Benchmark |
Exynos 1580 | Galaxy A56 5G | 881.809 |
Exynos 1480 | Galaxy A55 5G | 727.612 |
Dimensity 7350 (Pro) | Nothing Phone 2a Plus | 753.533 |
Dimensity 7300-Ultra | Redmi Note 14 Pro 5G | 675.069 |
POCO X7 Pro | Dimensity 8400-Ultra | 1.623.874 |