đinhlinh11
Bé Tleoo
Xe số Honda Future 125 FI vẫn đang có giá bán ra thực tế khá tốt, chênh cao hơn so với giá đề xuất đến tiền triệu.
Thị trường xe máy đang sắp bước vào quý cuối năm 2023, có những mẫu xe đang ghi nhận mức giá bán ra khởi sắc. Trong số những dòng xe số thì Honda Future 125 FI vẫn được nhiều người đón nhận và sẵn sàng trả giá khá tươi. Khảo sát một số HEAD Honda ở khu vực nội và ngoại thành Hà Nội đều cho thấy, mẫu xe này hiện đang có giá thực tế cao hơn so với giá đề xuất.
Cụ thể, theo một HEAD Honda có các đại lý phân phối ở Gia Lâm, Hai Bà Trưng thuộc Hà Nội thì các phiên bản Cao cấp và Đặc biệt của Honda Future 125 FI đều có giá bán thực tế tầm 34 triệu đồng. Còn một HEAD Honda khác tại khu vực Từ Liêm cho biết, phiên bản Tiêu chuẩn của Future 125 FI được bán ra với giá 32,5 triệu đồng.
Bảng giá Honda Future 125 FI mới nhất trong tháng 9/2023:
*Lưu ý: Giá ở trên mang tính tham khảo, thực tế còn tùy đại lý và khu vực bán xe.
Honda Future 125 FI có tên tuổi nổi tiếng ở làng xe hai bánh Việt Nam. Mẫu xe này có tuổi đời khá lâu bền và cuốn hút được thị phần khách hàng đông đảo. Trong phân khúc xe số cỡ nhỏ, Future 125 FI hầu như có rất ít đối thủ và còn được ví như một dòng xe số “hạng sang”.
Về thiết kế, Future 125 FI nhìn hiện đại, trẻ trung, chắc chắn và bền bỉ. Mẫu xe này có rất nhiều tương đồng với dòng Honda Wave 125 của Thái Lan, cũng được phân phối qua đường tiểu ngạch ở Việt Nam. Future 125 FI có tất cả 3 phiên bản, tùy chọn vành nan hoặc vành đúc, đi cùng nhiều màu sắc đa dạng.
Trên xe có sự phối màu tinh tế, ăn khớp từ nhựa yếm cho tới yên xe và tay dắt sau, tạo nên sự hút mắt với người hâm mộ. Lô-gô Future 3D cao cấp tăng thêm sự sang trọng cho Honda Future 125 FI. Đèn pha xe loại bóng LED có tuổi thọ cao, tiết kiệm năng lượng, với cường độ ánh sáng mạnh, giúp nâng cao khả năng quán át khi di chuyển vào ban đêm.
Bộ vành bánh xe nhìn chắc chắn, cao ráo, giúp cho Future 125 FI nổi bật khi di chuyển. Trên xe có hàng loạt trang bị tiện ích. Nổi bật như ổ khoa đa năng 4 trong 1, đèn chiếu sáng phía trước luôn sáng và hộc đựng đồ dưới yên để vừa được 1 mũ bảo hiểm cùng nhiều vật dụng cá nhân nhỏ khác.
Đáng chú ý, sức mạnh của Future 125 FI đến từ loại động cơ 125cc danh tiếng, đem tới hiệu suất vượt trội và đảm bảo khả năng tiết kiệm nhiên liệu rất ấn tượng. Tiêu tính toán của nhà sản xuất, Honda Future 125 FI chỉ tiêu thụ ở ngưỡng 1,54 lít/100 km, vượt hẳn so với dòng xe số nhỏ hơn là Honda Wave Alpha 110. Nhìn chung, trong tầm tiền dưới 35 triệu đồng, Honda Future 125 FI là dòng xe số rất đáng đồng tiền bát gạo.
Bảng thông số kỹ chuật của Honda Future 125 FI:
Thị trường xe máy đang sắp bước vào quý cuối năm 2023, có những mẫu xe đang ghi nhận mức giá bán ra khởi sắc. Trong số những dòng xe số thì Honda Future 125 FI vẫn được nhiều người đón nhận và sẵn sàng trả giá khá tươi. Khảo sát một số HEAD Honda ở khu vực nội và ngoại thành Hà Nội đều cho thấy, mẫu xe này hiện đang có giá thực tế cao hơn so với giá đề xuất.
Cụ thể, theo một HEAD Honda có các đại lý phân phối ở Gia Lâm, Hai Bà Trưng thuộc Hà Nội thì các phiên bản Cao cấp và Đặc biệt của Honda Future 125 FI đều có giá bán thực tế tầm 34 triệu đồng. Còn một HEAD Honda khác tại khu vực Từ Liêm cho biết, phiên bản Tiêu chuẩn của Future 125 FI được bán ra với giá 32,5 triệu đồng.
Bảng giá Honda Future 125 FI mới nhất trong tháng 9/2023:
Mẫu xe | Giá đề xuất (Triệu đồng) | Giá đại lý (Triệu đồng) |
Honda Future 125 FI Tiêu chuẩn | 30,524 | 32,5 |
Honda Future 125 FI Cao cấp | 31,702 | 34 |
Honda Future 125 FI Đặc biệt | 32,19 | 34 |
Honda Future 125 FI có tên tuổi nổi tiếng ở làng xe hai bánh Việt Nam. Mẫu xe này có tuổi đời khá lâu bền và cuốn hút được thị phần khách hàng đông đảo. Trong phân khúc xe số cỡ nhỏ, Future 125 FI hầu như có rất ít đối thủ và còn được ví như một dòng xe số “hạng sang”.
Bảng thông số kỹ chuật của Honda Future 125 FI:
Khối lượng bản thân | 104 kg (vành nan); 105 kg (vành đúc) |
Dài x Rộng x Cao | 1931 x 711 x 1.083 mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1258 mm |
Độ cao yên | 756 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 133 mm |
Dung tích bình xăng | 4,6 lít |
Kích cỡ lốp trước | 70/90-17M/C 38P |
Kích cỡ lốp sau | 80/90-17M/C 50P |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ | Xăng, làm mát bằng không khí, 4 kỳ, 1 xi lanh |
Công suất tối đa | 6,83 kW tại 7500 vòng/phút |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 1,54 lít |
Loại truyền động | 4 số tròn |
Hệ thống khởi động | Điện và đạp chân |
Mô-men cực đại | 10,2 Nm tại 5.500 vòng/phút |
Dung tích xi lanh | 124,9cc |
Đường kính x Hành trình pít tông | 52,4 x 57,9 mm |
Tỷ số nén | 9,3:1 |