Giá Honda SH 125i cuối tháng 8/2023, chênh từ hơn 100 nghìn đồng

mihphg

Huỳnh Minh Phương
Chưa bao giờ Honda SH125i lại xuống giá sập sàn như bây giờ với giá bán ra thực tế chênh thấp kỷ lục.
Trong khi một số dòng xe số phổ thông như Honda Wave Alpha, Honda Future 125 Fi giữ giá cực tốt thì các mẫu xe tay ga hàng VIP của Honda như Honda Vision, SH Mode và kể cả SH 125i lạ xuống giá thấp kỷ lục. Đặc biệt khi bước vào tháng 7 Âm lịch, một bộ phận khách hàng tiềm năng của SH 125i vẫn e dè mua sắm, dù ngay cả khi nhiều người cho rằng tháng 7 Âm lịch là tháng cô hồn chỉ là quan niệm dân gian mà thôi.
Giá Honda SH 125i cuối tháng 8/2023, chênh từ hơn 100 nghìn đồng - 1




Khảo sát một HEAD Honda ở khu vực ngoại thành thuộc huyện Đan phượng, Hà Nội cho thấy, giá xe SH 125i đang ở mức thấp chưa từng có. Theo đó, bản Tiêu chuẩn của SH 125i có giá bán ra thấp nhất, chỉ ở ngưỡng tầm 74 triệu đồng. Như thế chỉ chênh cao hơn giá đề xuất của nhà sản xuất tầm 100 nghìn đồng.

Giá Honda SH 125i cuối tháng 8/2023, chênh từ hơn 100 nghìn đồng - 2

Chưa kể là nếu khách hàng không lấy bộ quà khuyến mại là thiết bị chống trộm thì còn trừ luôn 1 triệu đồng. Như thế, mua SH 125i Tiêu chuẩn chỉ với giá 73 triệu đồng. Các phiên bản khác của SH 125i cũng có giá thực tế rất thấp. Mức chênh lệch cao hơn so với giá niêm yết cũng chỉ 2-4 triệu đồng. Đó là giá bán thấp chưa từng có đối với dòng xe ga SH 125i vốn được xưng tụng là “vua tay ga đường phố” ở Việt Nam.

Giá Honda SH 125i cuối tháng 8/2023, chênh từ hơn 100 nghìn đồng - 3

Bảng giá Honda SH 125i cuối tháng 8/2023:

Mẫu xeGiá đề xuất (Triệu đồng)Giá đại lý (Triệu đồng)
SH 125i Tiêu chuẩn73,9274
SH 125i Đặc biệt82,9586
SH 125i Cao cấp81,77584
SH 125i Thể thao83,4487
*Lưu ý: Giá ở trên mang tính tham khảo, thực tế còn tùy đại lý và khu vực bán xe.

Giá Honda SH 125i cuối tháng 8/2023, chênh từ hơn 100 nghìn đồng - 4


Giá Honda SH 125i cuối tháng 8/2023, chênh từ hơn 100 nghìn đồng - 5

Honda SH 125i là dòng xe tay ga cao cấp, sản phẩm chủ lực trong phân khúc xe ga hạng sang của Honda tại thị trường Việt Nam. Mới đây, SH 125i còn được cập nhật phiên bản 2024, có các đường nét thiết kế đẳng cấp, ấn tượng. Nổi bật là cách phối màu mới trên tất cả các phiên bản, tem xe trên các ấn phẩm Đặc biệt và Thể thao có những điểm nhấn nhá, tăng kích thích về mặt thị giác.

Giá Honda SH 125i cuối tháng 8/2023, chênh từ hơn 100 nghìn đồng - 6

Cụm đèn trước và thiết kế đầu xe vô cùng bắt mắt. Với bộ đèn LED hiện đại cao cấp, cùng các chi tiết thiết kế đầu xe cân đối, dải mạ crôm và bộ xi nhan hình đôi mắt xếch ngược, giúp cho SH 125i thị uy được kiểu cách của một “ông vua tay ga”. Đèn hậu xe và đuôi xe được trau chuốt, với thiết kế tinh tế không điểm trừ.

Giá Honda SH 125i cuối tháng 8/2023, chênh từ hơn 100 nghìn đồng - 7


Giá Honda SH 125i cuối tháng 8/2023, chênh từ hơn 100 nghìn đồng - 8

Trong khi đó mặt đồng hồ xe loại kỹ thuật số thông minh, mặt đồng hồ có thiết kế đơn giản, giúp người lái dễ dàng quan sát các thông số. Trên xe lại có hàng loạt trang bị tiện ích và an toàn, điển hình như đèn pha luôn bật sáng, hệ thống chìa khóa thông minh Smart Key, nắp bình xăng thiết kế phía trước, hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) và hộc đựng đồ dưới yên ngồi rộng rãi, có để cổng sạc USB.

Giá Honda SH 125i cuối tháng 8/2023, chênh từ hơn 100 nghìn đồng - 9


Giá Honda SH 125i cuối tháng 8/2023, chênh từ hơn 100 nghìn đồng - 10

Sức mạnh của Honda SH 125i đến từ loại động cơ thế hệ mới eSP + 4 van, mang những đột phá về công nghệ động cơ của Honda, giúp tăng hiệu suất hoạt động cho xe, đem lại sự vận hành mạnh mẽ vượt trội và tiết kiệm xăng. Khối động cơ này cho phép xe đạt công suất tối đa 9,6 kW tại 82.00 vòng/phút và chỉ tiêu thụ nhiên liệu ở ngưỡng 2,52 lít/100 km.

Giá Honda SH 125i cuối tháng 8/2023, chênh từ hơn 100 nghìn đồng - 11


Giá Honda SH 125i cuối tháng 8/2023, chênh từ hơn 100 nghìn đồng - 10

Bảng thông số kỹ thuật của Honda SH 125i:

Khối lượng bản thân133 kg
Dài x Rộng x Cao2.090 x 739 x 1.129 mm
Khoảng cách trục bánh xe1.353 mm
Độ cao yên799 mm
Khoảng sáng gầm xe146 mm
Dung tích bình xăng7 lít
Kích cỡ lốp trước100/80-16M/C50P
Kích cỡ lốp sau120/80-16M/C60P
Phuộc trướcỐng lồng, giảm chấn thủy lực
Phuộc sauLò xo trụ, giảm chấn thủy lực
Loại động cơPGM-FI, xăng, 4 kỳ, 1 xi lanh, làm mát bằng dung dịch
Công suất tối đa9,6 kW tại 8250 vòng/phút
Dung tích nhớt máy0,9 lít khi rã máy
Mức tiêu thụ nhiên liệu2,52 lít/100 km
Loại truyền độngVô cấp, điều khiển tự động
Hệ thống khởi độngĐiện
Mô-men cực đại11,9 Nm tại 6500 vòng/phút
Dung tích xi lanh124,8cc
Đường kính x Hành trình pít tông53,5 x 55,5 mm
Tỷ số nén11,5:1
 
Bên trên