Mẫu xe tay ga “Quốc dân” từng tăng giá chóng mặt trong năm 2022, giá hiện giờ ra sao?

Nguyễn Mai

Well-known member
Mẫu xe tay ga “Quốc dân” từng tăng giá chóng mặt trong năm 2022, giá hiện giờ ra sao?

Mới đây Honda đã cho ra mắt phiên bản xe tay ga Vision thế hệ 2023 mới nhất, với một số thay đổi về mặt thiết kế, nâng cấp về mặt công nghệ.
Trong bối cảnh thị trường xe máy đang dần trở lại nhộn nhịp khi mà nguồn cung về nguyên, vật liệu sản xuất xe máy đã được đáp ứng. Nhờ đó mà các sản phẩm xe máy của Honda không còn mang mức giá quá cao, nguồn hàng luôn dồi dào và đáp ứng nhu cầu của khách hàng. Honda Việt Nam quyết định tung ra thị trường phiên bản mới nhất của Honda Vision để kích cầu người mua nhằm sớm thống lĩnh thị trường trong năm 2023.

Mẫu xe tay ga “Quốc dân” từng tăng giá chóng mặt trong năm 2022, giá hiện giờ ra sao? - 1

Giá bán xe Vision 2023 bao nhiêu?
So với các phiên bản Vision 2022, thì phiên bản xe Vision 2023 có sự tăng nhẹ về giá. Cụ thể mỗi phiên bản năm 2023 sẽ có mức giá đề xuất tới từ hãng như sau:

- Phiên bản Tiêu chuẩn (màu đen): 31.290.000 VND

- Phiên bản Thể thao (màu đen, xám đen): 36.590.000 VND

- Phiên bản Đặc biệt (màu xanh đen): 34.390.000 VND

- Phiên bản Cao cấp (màu trắng đen, đỏ đen): 32.990.000 VND

Mẫu xe tay ga “Quốc dân” từng tăng giá chóng mặt trong năm 2022, giá hiện giờ ra sao? - 2

Phiên bản Thể thao của Honda Vision 2023 là phiên bản hoàn toàn mới thay thế cho phiên bản Cá tính trước đây. Đây cũng là phiên bản có mức giá đề xuất cao nhất đối với dòng xe Vision từ trước đến nay. Khi mua hàng tại các đại lý, mức giá đang được các đại lý chào bán dao động từ 34 đến 38 triệu đồng tùy thuộc vào từng phiên bản. Cộng thêm với chi phí làm giấy tờ xe thì mức giá lăn bánh cho Vision 2023 sẽ rơi vào khoảng từ 36 đến 40 triệu đồng.

Tại sao Honda Vision 2023 vẫn là mẫu xe tay ga “quốc dân” ăn khách nhất?
Với việc bổ sung thêm phiên bản Thể thao, Honda đã khiến cho mẫu xe tay ga Vision của mình trở nên ngày càng thu hút hơn. Ngoài việc sở hữu màu xe mới, phiên bản Thể thao này còn có phong cách thiết kế mang đậm nét của SH 350i, từ đó đem lại sự sang trọng, thể thao và mạnh mẽ cho chiếc xe.

Mặc dù vậy, xe Vision 2023 không có thêm sự thay đổi đáng kể nào về mặt công nghệ. Mẫu xe này vẫn được giữ nguyên các công nghệ kế thừa từ phiên bản trước đó, bao gồm như khóa thông minh, đồng hồ xe dạng analog kết hợp với màn hình LCD cỡ nhỏ, cốp xe dung tích gần 16 lít chứa được một nón bảo hiểm nửa đầu và một số đồ dùng cá nhân, cổng sạc USB đằng trước xe tiện lợi.

Mẫu xe tay ga “Quốc dân” từng tăng giá chóng mặt trong năm 2022, giá hiện giờ ra sao? - 3

Bên cạnh đó, Honda Vision 2023 được trang bị khung xe thế hệ mới eSAF được dập hàn laser hiện đại, giúp xe trở nên cứng cáp, khỏe khoắn, trọng lượng được giảm xuống nhưng bù lại độ bền được gia tăng. Các họa tiết mới trên phiên bản Thể thao được thiết kế ấn tượng, hấp dẫn, giúp tăng sự nổi bật hơn so với các phiên bản khác.

Xe Vision 2023 vẫn sử dụng khối động cơ eSP 110cc của Honda sản xuất, gồm 4 kỳ, xy lanh đơn, làm mát bằng không khí cưỡng bức. Động cơ này đi kèm với chế độ phun xăng điện tử, hệ thống ngắt động cơ tạm thời, bộ đề xe ACG giúp xe kiểm soát tốc độ hoàn hảo, ngăn ngừa lãng phí nhiên liệu, tăng khả năng vận hành tối ưu.

Mẫu xe tay ga “Quốc dân” từng tăng giá chóng mặt trong năm 2022, giá hiện giờ ra sao? - 4

Tất cả những thống kê ở trên đã khiến cho Honda Vision 2023 trở thành mẫu xe tay ga giá rẻ vô cùng được ưa chuộng hiện nay. Doanh số gia tăng không ngừng mỗi tháng chính là minh chứng rõ nét nhất cho sức ảnh hưởng của mẫu xe này đối với thị trường xe máy nói chung và các dòng xe tay ga nói riêng.

Thông số kỹ thuật chi tiết của Honda Vision 2023
Khối lượng bản thânPhiên bản Tiêu chuẩn: 94 kg
Phiên bản Cao cấp, Phiên bản Đặc biệt: 95 kg
Phiên bản Thể thao: 98 kg
Dài x Rộng x CaoPhiên bản Thể thao: 1.925 mm x 686 mm x 1.126 mm
Các phiên bản khác: 1.871 mm x 686 mm x 1.101 mm
Khoảng cách trục bánh xePhiên bản Thể thao: 1.277 mm
Các phiên bản khác: 1.255 mm
Độ cao yênPhiên bản Thể thao: 785 mm
Các phiên bản khác: 761 mm
Khoảng sáng gầm xePhiên bản Thể thao: 130 mm
Các phiên bản khác: 120 mm
Dung tích bình xăng4,9 L
Kích cỡ lớp trước/ sauPhiên bản Thể thao: 80/90-16M/C43P và 90/90-14M/C46P
Phiên bản khác: 80/90-14M/C40P và 90/90-14M/C46P
Phuộc trướcỐng lồng, giảm chấn thủy lực
Phuộc sauLò xo trụ đơn, giảm chấn thủy lực
Loại động cơ4 kỳ, 1 xi lanh, làm mát bằng không khí
Công suất tối đa6,59 kW/7.500 rpm
Dung tích nhớt máySau khi xả 0,65 L
Sau khi rã máy 0,8 L
Mức tiêu thụ nhiên liệu1,85 l/100km
Loại truyền độngDây đai, biến thiên vô cấp
Hệ thống khởi độngĐiện
Momen cực đại9,29 N.m/6.000 rpm
Dung tích xy-lanh109,5 cm3
Đường kính x Hành trình pít tông47,0x63,1 mm
Tỷ số nén10,0:1
 
Bên trên