toringuyen0509
Well-known member
Với đơn giá lên đến 200 triệu USD mỗi chiếc (bán cho Nhật Bản năm 2012), được phát triển trong chương trình máy bay chiến đấu tấn công chung JSF. Đây là dự án quân sự lớn nhất kể từ sau thế chiến thứ 2, nhằm phát triển một mẫu máy bay thế hệ 5 đa năng để thay thế cho các mẫu máy bay đã già cỗi như F16, F/A-18, AV-18B Harrier, A10 và F117. Mẫu máy bay tàng hình này được hi vọng sẽ đảm nhận tất cả nhiệm vụ của các máy bay mà nó sẽ thay thế như đánh chặng, cường kích, ném bom chiến thuật, trinh sát, yểm trợ, tấn công điện tử...
Chương trình phát triển JFS dã dựa trên một thiết kế tiêu chuẩn để tạo ra 3 phiên bản F35 khác nhau phục vụ cho các nhiệm vụ riêng, đồng thời nhằm tận dụng các bộ phận chung của các phiên bản, cũng như đơn giản hoá công tác huấn luyện phi công, các công tác hậu cần, sản xuất, bảo dưỡng…
F35A (CTOL) - cất và hạ cánh bình thường, thay thế cho máy bay F-16.
Với đơn giá 77.9 triệu USD, đây là phiên bản rẻ nhất và duy nhất trong 3 phiên bản được trang bị pháo GAU-12U dùng đạn 25 mm.
Các thông số của F35A:
- Chiều dài 15,7 mét.
- Sải cánh 10,7 mét.
- Chiều cao 4,39 mét.
- Trọng lượng đầy tải 31.8 tấn.
- Phạm vi hoạt động 2200 km.
- Bán kính chiến đấu 1240 km.
- Tải trọng vũ khí 8.16 tấn (cấu hình không tàng hình).
- Vận tốc tối đa 1930 km/h.
- Trang bị cho không quân.
F35B (STOVL) - cất cánh đường băng ngắn và đáp thẳng, thay thế cho máy bay AV-8B Harrier.
Đây là bản khá đặc biệt khi có thêm một cánh quạt nâng trong thân, cùng hai ống xả khí hai bên, kết hợp cùng phần ống xả ở đuôi có thể xoay góc 90 độ. Thiết kế này giúp máy bay có thể cất cánh trên các đường băng ngắn của tàu sân bay và hạ cánh thẳng đứng.
Tuy nhiên để đạt được điều này, nó phải hi sinh một phần không gian khá lớn trong thân (vốn để chứa nhiên liệu, vũ khí và các linh kiện khác). Điều này khiến các thông số của F35B đều thấp hơn bản F35A, đồng thời giá thành cũng cao hơn (101.3 triệu USD).
Các thông số của F35B:
- Chiều dài 15,6 mét
- Sải cánh 10,7 mét.
- Chiều cao 4,36 mét.
- Trọng lượng đầy tải 27,2 tấn.
- Phạm vi hoạt động 1700 km.
- Bán kính chiến đấu 935 km.
- Tải trọng vũ khí 6.8 tấn (cấu hình không tàng hình).
- Vận tốc tối đa 1930 km/h.
- Trang bị cho thủy quân lục chiến.
F35C: phiên bản trang bị cho hàng không mẫu hạm thay thế cho máy bay F/A-18.
Đặc trưng của phiên bản này là đôi cánh có khả năng gấp lại một phần nhằm tiết kiệm diện tích khi đậu trên các tàu sân bay. Nó cũng có đôi cánh lớn hơn giúp ổn định khi hoạt động trên biển. Một càng móc hãm đà cũng được tích hợp trong phần đuôi giúp giảm tốc độ của F35C khi hạ cánh trên các đường băng của tàu sân bay.
Các thông số của F35C:
- Chiều dài 15,7 mét.
- Sải cánh 13,1 mét
- Chiều cao 4,48 mét
- Trọng lượng đầy tải 31.8 tấn
- Phạm vi hoạt động 2200 km
- Bán kính chiến đấu 1240 km
- Tải trọng vũ khí 8.16 tấn (cấu hình không tàng hình)
- Vận tốc tối đa 1930 km/h
- Trang bị cho hải quân.