đinhlinh11
Bé Tleoo
Cùng với những công nghệ hiện đại bậc nhất của hãng sản xuất Nhật Bản, Tricity 300 2024 đưa tới cho người sử dụng những trải nghiệm sử dụng tốt nhất.
Yamaha tại Nhật Bản mới đây đã chính thức giới thiệu tới thị trường phiên bản 2024 của mẫu tay ga Tricity 300 2024. Phiên bản mới đơn thuần là bổ sung màu sắc với 3 lựa chọn là Xanh xám, Be mờ và Xám mờ, ngoài ra các trang bị khác không đổi. Giá bán niêm yết của Tricity 300 2024 là 1.045.000 yên - khoảng 178,5 triệu đồng khi quy đổi ra tiền Việt.
Điểm nhấn của Yamaha Tricity 300 2024 vẫn là công nghệ LWM Ackermann được thiết kế riêng tạo sự ổn định và linh hoạt tốt nhất (Leaning Multi Wheel - nhiều bánh nghiêng, đây là công nghệ đặc trưng của dòng Tricity). Công nghệ này được đánh giá mang tới sự ổn định cao hơn, vận hành an toàn, và ít rung lắc, tạo cảm giác lái tốt nhất cho người sử dụng.
Xe cũng được trang bị hệ thống đèn chiếu sáng full LED, kèm theo đó là kính chắn gió cao, cụm đồng hồ kỹ thuật số toàn phần. Tay lái rộng thoải mái kèm cả nút bấm tạo ổn định khi lên xuống xe, ngoài ra chìa khóa thông minh và cổng sạc 12V cũng được trang bị trên mẫu tay ga Yamaha này. Yamaha Tricity 300 2024 cũng được trang bị cốp chứa đồ rộng tới 45 lít kèm cả đèn chiếu sáng LED cho nhu cầu chứa đồ thoải mái. Ngoài ra chìa khóa thông minh smartkey cũng được tích hợp.
Yamaha Tricity cũng được tích hợp phanh đĩa đơn thủy lực cả phía trước và sau, có kèm theo ABS giúp chống bó cứng phanh an toàn. Ngoài ra, hệ thống UBS cũng giúp phân bổ lực phanh đều cho hai bánh xe, giúp dừng xe một cách tốt nhất. Hệ thống lốp Bridgestone không săm với kích thức lốp trước sau lần lượt là 120/70-14M/C 55P và 140/70-14M/C 62P.
Về sức mạnh, Yamaha Tricity 300 được trang bị động cơ BlueCore xy lanh đơn dung tích 292cc, làm mát bằng dung dịch. Khối động cơ này sản sinh công suất tối đa là 21kW (29PS)/7.250 vòng/phút và mômen xoắn cực đại là 29 Nm/5.750 vòng/phút. Mức tiêu thụ nhiên liệu trung bình là 40 km/lít xăng.
Thông số kỹ thuật Yamaha Tricity 300 2024:
Yamaha tại Nhật Bản mới đây đã chính thức giới thiệu tới thị trường phiên bản 2024 của mẫu tay ga Tricity 300 2024. Phiên bản mới đơn thuần là bổ sung màu sắc với 3 lựa chọn là Xanh xám, Be mờ và Xám mờ, ngoài ra các trang bị khác không đổi. Giá bán niêm yết của Tricity 300 2024 là 1.045.000 yên - khoảng 178,5 triệu đồng khi quy đổi ra tiền Việt.
Điểm nhấn của Yamaha Tricity 300 2024 vẫn là công nghệ LWM Ackermann được thiết kế riêng tạo sự ổn định và linh hoạt tốt nhất (Leaning Multi Wheel - nhiều bánh nghiêng, đây là công nghệ đặc trưng của dòng Tricity). Công nghệ này được đánh giá mang tới sự ổn định cao hơn, vận hành an toàn, và ít rung lắc, tạo cảm giác lái tốt nhất cho người sử dụng.
Xe cũng được trang bị hệ thống đèn chiếu sáng full LED, kèm theo đó là kính chắn gió cao, cụm đồng hồ kỹ thuật số toàn phần. Tay lái rộng thoải mái kèm cả nút bấm tạo ổn định khi lên xuống xe, ngoài ra chìa khóa thông minh và cổng sạc 12V cũng được trang bị trên mẫu tay ga Yamaha này. Yamaha Tricity 300 2024 cũng được trang bị cốp chứa đồ rộng tới 45 lít kèm cả đèn chiếu sáng LED cho nhu cầu chứa đồ thoải mái. Ngoài ra chìa khóa thông minh smartkey cũng được tích hợp.
Yamaha Tricity cũng được tích hợp phanh đĩa đơn thủy lực cả phía trước và sau, có kèm theo ABS giúp chống bó cứng phanh an toàn. Ngoài ra, hệ thống UBS cũng giúp phân bổ lực phanh đều cho hai bánh xe, giúp dừng xe một cách tốt nhất. Hệ thống lốp Bridgestone không săm với kích thức lốp trước sau lần lượt là 120/70-14M/C 55P và 140/70-14M/C 62P.
Về sức mạnh, Yamaha Tricity 300 được trang bị động cơ BlueCore xy lanh đơn dung tích 292cc, làm mát bằng dung dịch. Khối động cơ này sản sinh công suất tối đa là 21kW (29PS)/7.250 vòng/phút và mômen xoắn cực đại là 29 Nm/5.750 vòng/phút. Mức tiêu thụ nhiên liệu trung bình là 40 km/lít xăng.
Thông số kỹ thuật Yamaha Tricity 300 2024:
Chiều dài x chiều rộng x chiều cao | 2250 × 815 × 1470 mm |
Chiều dài cơ sở | 1595 mm |
Khoảng sáng gầm | 130 mm |
Độ cao yên | 795 mm |
Khối lượng xe | 237 kg |
Loại động cơ | Xi lanh đơn SOHC 4 thì 4 van làm mát bằng nước |
Dung tích | 292cc |
Đường kính x hành trình piston | 70,0 × 75,9 mm |
Tỷ số nén | 10.9 |
Công suất tối đa | 21kW (29PS)/7250 vòng/phút |
Mô-men xoắn tối đa | 29N・m (3,0kgf・m)/5750 vòng/phút |
Dung tích bình xăng | 13L |
Kiểu truyền tải | Loại đai chữ V có tốc độ thay đổi liên tục |
Góc bánh xe | 20°00′ |
Loại phanh (trước/sau) | đĩa đơn/đĩa đơn |
Kích thước lốp (trước/sau) | 120/70-14M/C 55P・140/70-14M/C 62P |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 40 km/l |
Giá bán lẻ để nghị của nhà sản xuất | 1.045.000 yên |